LÊN HÀNG GIÁO PHẨM HÒA THƯỢNG (13 Vị) :
STT | Họ và Tên | Đạo hiệu thường dùng | Ngày, tháng, năm sinh và nơi sinh | Năm thọ giới Tỳ kheo | Chức vụ trong Giáo hội | Thường trú |
01 | Trương Ngọc Toàn | Thích Minh Thiện | 30/4/1954
Long An |
Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Long An | Chùa Thiên Châu, phường 3, Tp. Tân An, tỉnh Long An | |
02 | Phạm Hữu Long | Thích Minh Chánh | 1946
Tp. HCM |
1977 | Không | Chùa Ân Thọ, phường 5, Tp Tân An, tỉnh Long An |
03 | Trang Văn Nghị | Thích Huệ Vân | 01/01/1952
tỉnh Long An |
1974 | Chứng minh Ban Trị sự GHPGVN huyện Tân Trụ | Chùa Bửu Vân, xã An Nhựt Tân, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
04 | Nguyễn Văn Thần | Thích Thiện Đắc | 22/11/1954
tỉnh Long An |
1974 | Không | Chùa Phước Hưng, xã Phước Tuy, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
05 | Bùi Văn Mạnh | Thích Đức Hảo | 1955
tỉnh Long An |
1977 | Phó Ban Trị sự GHPGVN huyện Cần Đước | Chùa Phổ An, xã Long Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
06 | Đinh Văn Chính | Thích Trí Hải | 1946
tỉnh Long An |
1971 | Không | Tịnh thất Huệ Đăng, TT Cần Đước, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
07 | Nguyễn Văn Lượm | Thích Huệ Thông | 1954
tỉnh Long An |
1971 | Không | Chùa Phước Lâm, xã Tân Lân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
08 | Lương Minh Tuyên | Thích Huệ Thanh | 1947
tỉnh Long An |
1970 | Chùa Giác Tánh, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An | |
09 | Phạm Văn Thành | Thích Trí Ý | 1955
tỉnh Long An |
1973 | Chùa Giác Thiện, xã Tân Lập, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An | |
10 | Đoàn Thành Sơn | Thích Thiện Huệ | 12/11/1942
tỉnh Long An |
1972 | Không | Chùa An Long, xã Long An, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
11 | Phạm Văn Hiếu | Thích Tắc Nhàn | 25/5/1950
tỉnh Long An |
1972 | Phó Ban Trị sự GHPGVN huyện Cần Giuộc | Chùa Tôn Thạnh, xã Mỹ Lộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
12 | Nguyễn Văn Sơn | Thích Tắc Môn | 1942
tỉnh Long An |
1972 | Không | Chùa Pháp Bửu, xã Long An, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
13 | Cao Tâm Giới | Thích Tắc Phi | 1949
Tỉnh Đồng Nai |
1977 | Chứng minh Ban Trị sự GHPGVN huyện Bến Lức | Chùa Pháp Đàn, xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
LÊN HÀNG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA (20 Vị) :
STT | Họ và tên | Đạo hiệu thường dùng | Ngày, tháng, năm và nơi sinh | Năm thọ giới Tỳ kheo | Chức vụ trong Giáo hội | Thường trú |
01 | Nguyễn Văn Hai | Thích Thiện Tâm | 1952
tỉnh Long An |
1969
|
Không | Chùa Vĩnh Phước, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
02 | Võ Văn Lạc | Thích Thiện Thông | 22/9/1954
tỉnh Long An |
1988 | Không | Chùa Tấn Bửu, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
03 | Phan Văn Tường | Thích Huệ Tri | 1952
tỉnh Long An |
1974 | Trưởng Ban Nghị lễ BTS GHPGVN huyện Cần Đước | Chùa Phước Sơn, TT. Cần Đước, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
04 | Lê Minh Kiến | Thích Thiện Hữu | 03/12/1934
tỉnh Long An |
1989 | Không | Chùa Tam Bửu, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
05 | Trương Văn Phước | Thích Thiện Chí | 1950
tỉnh Long An |
1972 | Không | Chùa Phước Linh, xã Long Hòa, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
06 | Trương Văn Lẹ | Thích Thiện Phát | 18/2/1950
tỉnh Long An |
1989 | Trưởng Ban Kiểm soát BTS GHPGVN huyện Cần Đước | Chùa Phước Long, xã Long Hựu Tây, Huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
07 | Hồ Văn Hưng | Thích Thiện Kim | 1938
Long An
|
1972 | Không | Chùa Long Bửu, xã Long Khê, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
08 | Trần Văn Liễu | Thích Bửu Trung | 1952
Long An |
1992 | Không | Tịnh thất Long Bửu, xã Tân Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
09 | Đặng Văn Dẹt | Thích Thiện Hóa | 21/01/1957
tỉnh Long An |
1989 | Trưởng Ban Từ thiện Xã hội BTS GHPGVN huyện Cần Giuộc | Chùa Hòa Bình, TT. Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
10 | Đặng Văn Phê | Thích Thiện An | 1961
Long An |
1989 | Trưởng Ban Nghi lễ GHPGVN huyện Châu Thành | Chùa Linh Tôn, xã Vĩnh Công, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
11 | Nguyễn Văn Minh | Thích Minh Hạnh | 04/4/1952
tỉnh Long An |
1980 | Trưởng Ban Kiểm soát BTS GHPGVN huyện Châu Thành | Chùa Hải Đức, xã An Lục Long, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
12 | Lê Tài Dũng | Thích Thiện Xuân | 19/5/1949
tỉnh Long An |
1989 | Chứng minh Ban Trị sự GHPGVN huyện Tân Trụ | Chùa Tấn Phước, xã Lạc Tấn, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
13 | Nguyễn Minh Chơn | Thích Thiện Đạo | 1957
Long An |
1991 | Không | Chùa Long Châu, phường 7, Tp Tân An, tỉnh Long An |
14 | Nguyễn Văn Hùng | Thích Thiện Thạnh | 1960
Long An |
1989 | Không | Chùa Diêu Quang, phường Khánh Hậu, Tp Tân An, tĩnh Long An |
15 | Đỗ Văn Sáu | Thích Thiện Chiếu | 1938
Long An |
1972 | Không | Chùa Vĩnh Phú, xã Tân Bửu, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
16 | Trần Văn Năm | Thích Tâm Ngộ | 1957
Long An |
1991 | Trưởng Ban Giáo dục Tăng Ni BTS GHPGVN huyện Bến Lức | Chùa Hội Phước, xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
17 | Lê Văn Sính | Thích Thiện Ngộ | 1934
Long An |
1981 | Không | Chùa Bửu Liên Quang, xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
18 | Phan Văn Lực | Thích Tắc Quảng | 1953
Long An |
1994 | Chứng minh Ban Trị sự GHPGVN huyện Thủ Thừa | Chùa Kim Cang, xã Bình Thạnh, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
19 | Lê Tấn Phong | Thích Minh Trung | 1969
Long An |
1991 | Phó Trưởng Ban TT BTSGHPGVN liên huyện Đức Hòa-Đức Huệ | Chùa Phước Long, xã Lộc Giang, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
20 | Hồ Ngọc Khánh | Thích Thiện Đức | 1956
DakLak |
1989 | Trưởng Ban Từ thiện xã hội GHPGVN liên huyện Đức Hòa-Đức Huệ | Chùa Ấn Chứng, thị trấn Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
III. LÊN HÀNG GIÁO PHẨM NI TRƯỞNG (7 Vị) :
Stt | Họ và tên | Đạo hiệu thường dùng | Ngày, tháng, năm sinh và nơi sinh | Năm thọ giới Tỳ kheo | Chức vụ trong Giáo hội | Thường trú |
01 | Đặng Thị Phú Quí | TN Tuệ Đăng | 24/11/1950
tỉnh Tiền Giang |
1975 | Phó Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Long An | Chùa Vĩnh Phong, TT. Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
02 | Nguyễn Thị Rạng | TN Tuệ Như | 05/02/1955
Tỉnh Tiền Giang |
1975 | Phó Ban Trị sự GHPGVN huyện Thủ Thừa | Chùa Vĩnh Phong, TT. Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
03 | Hồ Thị Lệ | TN Gương Liên | 13/9/1951
tỉnh Tiền Giang |
1975 | Phó Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Long An | Tịnh xá Ngọc Tâm, phường 3, Tp. Tân An, tỉnh Long An |
04 | Phan Thị Sáu | TN Như Hải | 08/12/1946
Tỉnh Tiền Giang |
1972 | Không | Chùa Thiên Phước, phường Tân Khánh, Tp. Tân An, tỉnh Long An |
05 | Pham Kim Huê | TN. Viên Đức | 1945
Tỉnh Trà Vinh |
1977 | Không | Chùa Hội Nguyên, phường 6, Tp Tân An, tỉnh Long An |
06 | Trần Thị Nhứt | TN Tắc Nhụy | 23/02/1945
Tp. HCM |
1975 | Không | Chùa Vĩnh Long, xã tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. |
07 | Nguyễn Thị Phụng | TN. Như Hương | 1945
Tỉnh Long An |
1977 | Trưởng Ban Trị sự GHPGVN huyện Thạnh Hóa | Chùa Phổ Hương, TT Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An |
- LÊN HÀNG GIÁO PHẨM NI SƯ (15 Vị) :
Stt | Họ và tên | Đạo hiệu thường dùng | Ngày, tháng, năm sinh và nơi sinh | Năm thọ giới Tỳ kheo | Chức vụ trong Giáo hội | Thường trú |
01 | Trần Thị Ý | SC. TN Chúc Viên | 1952
tỉnh Long An |
1989 | Không | Chùa Hưng Quang, TT. Cần Đước, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
02 | Võ Thị Hân | SC. TN Hạnh Bích | 15/4/1954
tỉnh Long An |
1984 | Không | Chùa Linh Phước, xã Thanh Phú, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
03 | Huỳnh Thị Anh | SC. TN Biện Liên | 1947
tỉnh Long An |
1988 | Không | Tịnh xá Ngọc Tâm, phường 3, Tp. Tân An, tỉnh Long An |
04 | Đoàn Kim Chung | SC. TN Châu Liên | 29/8/1950
Tỉnh Long An |
1989 | Không | Tịnh xá Ngọc Tâm, phường 3, Tp. Tân An, tỉnh Long An |
05 | Huỳnh Thị Út | TN. Diệu Muội | 1960
Long An |
1991 | Không | Chùa Hưng Phú, phường 5, Tp Tân An, tỉnh Long An |
06 | Trần Ngọc Sương | TN. Huệ Liên | 1962
Tp HCM |
1982 | Không | Tịnh xá Ngọc Liên, phường 3, Tp Tân An, tỉnh Long An |
07 | Nguyễn Thị Tiết | TN. Tuệ Giác | 1953
Long An |
1989 | Không | Chùa Thiên Phước, phường Tân Khánh, Tp Tân An, tỉnh Long An |
08 | Nguyễn Thị Xuân Hoa | TN. Viên Liên | 1954
Tiền Giang |
1990 | Không | Chùa Thiên Phước, phường Tân Khánh, Tp Tân An, tỉnh Long An |
09 | Lục Thị Thanh Mỹ | TN. Tuyết Liên | 1961
Long An |
1991 | Không | Tịnh xá Ngọc Tâm, phường 3, Tp Tân An, tỉnh Long An |
10 | Nguyễn Thị Mãnh | TN. Quảng Thạch | 1949
Long An |
1991 | Không | Chùa Long Hoa, xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
11 | Nguyễn Thị Lành | TN. Tắc Thiện | 1956
Long An |
1989 | Không | Chùa Bồ Đề, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
12 | Mai Thị Kim Nhung | TN. An Huệ | 1964
Long An |
1989 | Phó Ban Trị Sự GHPGVN huyện Thủ Thừa | Chùa Phật Huệ, TT Thủ Thừa, tỉnh Long An |
13 | Tôn nữ Thúy Diệu | TN. Nguyên Trí | 1964
Thừa Thiên Huế |
1994 | Phó Ban Trị sự GHPGVN LH Tân Thạnh – KT-VH | Chùa Long Thành, xã Tân Lập, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
14 | Nguyễn Thị Anh | TN. An Tâm | 1959
Long An |
1991 | Phó Ban Trị sự GHPGVN huyện Bến lức | Chùa Thanh Ninh, xã Phước Tân Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
15 | Dương Thị Bê | TN Nhựt Liên | 1950
Long An |
Chùa Phước Hòa, xã Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
– Tấn phong lên hàng giáo phẩm Hòa thượng : 13 vị.
– Tấn phong lên hàng giáo phẩm Thượng tọa : 20 vị.
– Tấn phong lên hàng giáo phẩm Ni trưởng : 07 vị.
– Tấn phong lên hàng giáo phẩm Ni sư : 15 vị.