GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
___________________________________
BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN
NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)
STT | PHÁP DANH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Thiện Nhơn | Chủ tịch Hội đồng Trị sự;Trưởng ban Tăng sự TƯ. |
2. | HT. Thích Thiện Pháp | Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS;Trưởng ban Kiểm soát TƯ;
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tăng sự TƯ. |
3. | HT. Thích Thanh Nhiễu | Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tăng sự TƯ. |
4. | HT. Thích Giác Toàn | Phó Chủ tịch HĐTS;Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam. |
5. | HT. Thích Thiện Tâm | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ. |
6. | HT. Thạch Sok Xane | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ. |
7. | HT. Thích Gia Quang | Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng Ban Thông tin Truyền thông TƯ;
Viện trưởng Phân Viện NCPHVN tại Hà Nội. |
8. | HT. Thích Bảo Nghiêm | Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng Ban Hoằng pháp TƯ. |
9. | HT. Thích Quảng Tùng | Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng ban Từ thiện Xã hội TƯ. |
10. | HT. Thích Thiện Tánh | Phó Chủ tịch HĐTS |
11. | HT. Thích Quảng Hà | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Kiểm soát TƯ. |
12. | HT. Thích Thanh Quyết | Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng ban Giáo dục Phật giáo TƯ;
Viện trưởng Học viện PGVN tại Hà Nội. |
13. | HT. Thích Khế Chơn | Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử TƯ. |
14. | HT. Thích Quảng Xả | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ. |
15. | HT. Đào Như | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ;
Viện trưởng Học viện Phật giáo Nam tông Khmer. |
16. | TT. Thích Đức Thiện | Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký HĐTS;Trưởng ban Phật giáo Quốc tế TƯ. |
17. | HT. Thích Thiện Thống | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Tăng sự TƯ. |
18. | HT. Thích Thanh Điện | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó ban Thường trực Ban Hướng dẫn Phật tử TƯ. |
19. | HT. Thích Huệ Trí | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ. |
20. | HT. Thích Huệ Thông | Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng ban Pháp chế TƯ. |
21. | TT. Thích Thanh Phong | Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng ban Kinh tế Tài chánh TƯ. |
22. | HT. Thích Tánh Nhiếp | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ;
Đặc trách Phật giáo Việt Nam tại Lào. |
23. | TT. Thích Thanh Tuấn | Phó Tổng Thư ký, Chánh VP1 TƯ. |
24. | TT. Thích Phước Nguyên | Phó Tổng Thư ký, Chánh VP2 TƯ. |
25. | HT. Thích Thọ Lạc | Ủy viên Thường trực;Trưởng ban Văn hóa TƯ. |
26. | HT. Thích Lệ Trang | Ủy viên Thường trựcTrưởng ban Nghi lễ TƯ. |
27. | HT. Thích Bửu Chánh | Ủy viên Thư ký;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Văn hóa TƯ. |
28. | HT. Danh Lung | Ủy viên Thư ký |
29. | TT. Thích Thanh Huân | Ủy viên Thư ký;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ. |
30. | TT. Thích Minh Quang | Ủy viên Thư ký;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Nghi lễ TƯ. |
31. | TT. Thích Minh Nhẫn | Ủy viên Thư ký;Phó Trưởng ban Thường trực Ban TTTT TƯ. |
32. | HT. Thích Thanh Đạt | Ủy viên Thường trực |
33. | HT. Thích Tâm Đức(Tp.HCM) | Ủy viên Thường trực,Phó Viện trưởng Thường trực Viện NCPHVN. |
34. | HT. Thích Hải Ấn | Uỷ viên Thường trực,Viện trưởng Học viện Học viện PGVN tại Huế. |
35. | HT. Danh Đổng | Ủy viên Thường trực |
36. | HT. Thích Thiện Đức | Ủy viên Thường trực |
37. | HT. Thích Thanh Chính | Ủy viên Thường trực |
38. | HT. Thích Nguyên Phước | Ủy viên Thường trực |
39. | HT. Thích Thiện Tấn | Ủy viên Thường trực |
40. | HT. Thích Nhựt Tấn | Ủy viên Thường trực |
41. | HT. Thích Giác Liêm | Ủy viên Thường trực |
42. | HT. Thích Thanh Phúc | Ủy viên Thường trực |
43. | HT. Thích Minh Thành | Ủy viên Thường trực |
44. | TT. Thích Truyền Cường | Ủy viên Thường trực |
45. | TT. Thích Minh Hiền | Ủy viên Thường trực |
46. | TT. Thích Nguyên Thành | Ủy viên Thường trực |
47. | TT. Thích Minh Nghiêm | Ủy viên Thường trực;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Từ thiện xã hội TƯ. |
48. | HT. Thích Huệ Phước | Ủy viên Thường trực;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Hoằng pháp TƯ. |
49. | HT. Thích Thanh Hiện | Ủy viên Thường trực |
50. | HT. Thích Minh Bửu | Ủy viên Thường trực |
51. | TT. Thích Phước Nghiêm | Ủy viên Thường trực;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Hướng dẫn Phật tử TƯ |
52. | TT. Thích Tâm Đức (VP1) | Ủy viên Thường trực |
53. | TT. Thích Nhật Từ | Ủy viên Thường trực;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ |
54. | TT. Thích Phước Đạt | Ủy viên Thường trực |
55. | TT. Thích Quảng Tuấn | Ủy viên Thường trực;Phó ban Hướng dẫn Phật tử TƯ (Phân ban dân tộc thiểu số) |
56. | TT. Thích Bình Tâm | Ủy viên Thường trực |
57. | TT. Lý Đức | Ủy viên Thường trực |
58. | TT. Thích Huệ Khai | Ủy viên Thường trực |
59. | ĐĐ. Thích Nguyên Chính | Ủy viên Thư ký;Phó VP1 TƯ |
60. | NT. Thích Đàm Lan | Ủy viên Thường trực,Phó Trưởng ban Thường trực Phân ban Ni giới TƯ. |
61. | NT. Thích Đàm Thành | Ủy viên Thường trực |
62. | NT. Thích Nữ Như Thảo | Ủy viên Thường trực |
63. | NT. Thích Đàm Khoa | Ủy viên Thường trực;Phó Trưởng ban Từ thiên Xã hội TƯ |
64. | NT. TN Nhật Khương | Ủy viên Thường trực;Trưởng Phân ban Ni giới TƯ |
65. | NS. Thích nữ Hòa Liên | Ủy viên Thường trực, Thư ký VP2TƯ |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)
- Tỉnh An Giang: 05 chính thức
STT | PHÁP DANH/ THẾ DANH | NĂM SINH | CHÍNH THỨC |
1. | HT. Thích Thiện Thống(Nguyễn Văn Linh) | 1962 | Chính thức |
2. | HT. Chau Sơn Hy(Chau Sơn Hy) | 1962 | Chính thức |
3. | HT. Danh Thiệp(Danh Thiệp) | 1961 | Chính thức |
4. | HT. Chau Cắc(Chau Cắc) | 1954 | Chính thức |
5. | TT. Thích Viên Quang(Huỳnh Tuấn Dũng) | 1978 | Chính thức |
- Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: 05 chính thức
6. | HT. Thích Huệ Trí(Đào Tá) | 1953 | Chính thức |
7. | TT. Quách Thành Sattha(Quách Thành Sattha) | 1970 | Chính thức |
8. | TT. Thích Giác Trí(Phan Vĩnh Phong) | 1965 | Chính thức |
9. | TT. Thích Minh Hạnh(Nguyễn Thanh Tâm) | 1964 | Chính thức |
10. | TT. Thích Nhuận Nghĩa(Trần Ngọc Hơn) | 1975 | Chính thức |
- Tỉnh Bạc Liêu: 03 chính thức
11. | TT. VUDDHÀPACÀYAKO(Tăng Sa Vong) | 1963 | Chính thức |
12. | TT. Thích Giác Nghi(Phan Tín Huy) | 1970 | Chính thức |
13. | TT. Thích Phước Chí(Trần Đức Hoàng) | 1970 | Chính thức |
- Tỉnh Bắc Giang: 02 chính thức
14. | TT. Thích Thiện Văn(Nguyễn Long Biên) | 1964 | Chính thức |
15. | NS. Thích Đàm Thuấn(Nguyễn Thị Liên) | 1962 | Chính thức |
- Tỉnh Bắc Kạn: 01 chính thức
16. | Đ.Đ. Thích Giác Như(Hải Hòa) | 1972 | Chính thức |
- Tỉnh Bắc Ninh: 02 chính thức
17. | HT. Thích Thanh Phụng(Nguyễn Trí Thảo) | 1964 | Chính thức |
18. | TT. Thích Thanh Trung(Nguyễn Văn Trung) | 1968 | Chính thức |
- Tỉnh Bến Tre: 02 chính thức
19. | HT. Thích Nhựt Tấn(Hồ Văn Tài) | 1952 | Chính thức |
20. | TT. Thích Trí Thọ(Nguyễn Thành Chung) | 1972 | Chính thức |
- Tỉnh Bình Dương: 03 chính thức
21. | HT. Thích Huệ Thông(Trần Minh Quang) | 1960 | Chính thức |
22. | HT. Thích Thiện Duyên(Lê Phước Thiện) | 1950 | Chính thức |
23. | TT. Thích Chơn Phát(Lương Thanh Liêm) | 1972 | Chính thức |
- Tỉnh Bình Định: 02 chính thức
24. | HT. Thích Nguyên Phước(Nguyễn Văn Khương) | 1946 | Chính thức |
25. | TT. Thích Đồng Thành(Võ Mộng Độc Lập) | 1975 | Chính thức |
- Tỉnh Bình Phước: 02 chính thức
26. | TT. Thích Tĩnh Cường(Nguyễn Văn Đèo) | 1964 | Chính thức |
27. | TT. Pháp Quyền(Thạch Nê) | 1972 | Chính thức |
- Tỉnh Bình Thuận: 02 chính thức
28. | HT. Thích Minh Nhựt(Đặng Văn Thọ) | 1959 | Chính thức |
29. | TT. Thông Triêm(Nguyễn Minh Vi) | 1969 | Chính thức |
- Tỉnh Cà Mau: 01 chính thức
30. | HT. SOVANNATHER(Thạch Hà) | 1957 | Chính thức |
- Tỉnh Cao Bằng: 02 chính thức
31. | TT. Thích Thanh Đường(Mai Văn Đường) | 1972 | Chính thức |
32. | Đ.Đ Thích Thanh Hải(Trần Văn Có) | 1977 | Chính thức |
- Tp. Cần Thơ: 03 chính thức
33. | HT. LADDHAPANNO(Đào Như) | 1955 | Chính thức |
34. | TT. Hoàng Kim(Lý Hùng) | 1967 | Chính thức |
35. | TT. Thích Bình Tâm(Nguyễn Thanh Phong) | 1964 | Chính thức |
- Tp. Đà Nẵng: 03 chính thức
36. | HT. Thích Thiện Toàn(Nguyễn Đức Huy) | 1954 | Chính thức |
37. | TT. Thích Thông Đạo(Võ Văn Quý) | 1973 | Chính thức |
38. | HT. Thích Từ Nghiêm(Huỳnh Văn Hạnh) | 1959 | Chính thức |
- Tỉnh Đăk Lak: 03 chính thức
39. | HT. Thích Châu Quang(Phan Khán) | 1951 | Chính thức |
40. | HT. Thích Giác Tiến(Trần Ứng) | 1952 | Chính thức |
41. | ĐĐ. Thích Trí Minh(Hoàng Văn Đồng) | 1974 | Chính thức |
- Tỉnh Đăk Nông: 02 chính thức
42. | TT. Thích Quảng Tuấn(Nguyễn Ngọc Lân) | 1970 | Chính thức |
43. | TT. Thích Quảng Hiền(Nguyễn Đình Phước) | 1975 | Chính thức |
- Tỉnh Điện Biên: 01 chính thức
44. | TT. Thích Thanh Quy(Lê Ngọc Quang) | 1969 | Chính thức |
45. | Đ.Đ Thích Giác Đạt(Trần Như Tuấn) | 1982 | Chính thức |
- Tỉnh Đồng Nai: 06 chính thức
46. | HT. Thích Bửu Chánh(Lê Hà) | 1961 | Chính thức |
47. | TT. Thích Huệ Khai(Nguyễn Tiến Dũng) | 1967 | Chính thức |
48. | NT. Thích nữ Huệ Hương(Nguyễn Thanh Thủy) | 1949 | Chính thức |
49. | NS. Thích nữ Tuệ Liên(Huyền Tôn Nữ Quý Liên) | 1960 | Chính thức |
50. | TT. Thích Huệ Sanh(Lê Hữu Phước) | 1963 | Chính thức |
51. | Đ.Đ Thích Đạt Ma Quang Tuệ(Lê Hữu Nguyên Vũ) | 1974 | Chính thức |
- Tỉnh Đồng Tháp: 02 chính thức
52. | HT. Thích Chơn Minh(Trần Bạch Mai) | 1957 | Chính thức |
53. | TT. Thích Tỉnh Triệt(Trần Thanh Bình) | 1967 | Chính thức |
- Tỉnh Gia Lai: 02 chính thức
54. | HT. Thích Từ Vân(Nguyễn Ngọc Châu) | 1945 | Chính thức |
55. | TT. Thích Tâm Mãn(Trần Phúc Tri) | 1970 | Chính thức |
- Tỉnh Hà Giang: 01 chính thức
56. | Đ.Đ Thích Nguyên Toàn(Trần Văn Trọng) | 1976 | Chính thức |
- Tỉnh Hà Nam: 02 chính thức
57. | HT. Thích Thanh Quyết(Lương Công Quyết) | 1962 | Chính thức |
58. | TT. Thích Thiện Hưởng(Mai Văn Hiển) | 1966 | Chính thức |
- Tp. Hà Nội: 15 chính thức
59. | HT. Thích Bảo Nghiêm(Đặng Minh Châu) | 1956 | Chính thức |
60. | HT. Thích Thanh Phúc(Nguyễn Duy Bách) | 1954 | Chính thức |
61. | HT. Thích Thanh Chính(Nguyễn Văn Quỳnh) | 1959 | Chính thức |
62. | HT Thích Thanh Hưng(Nguyễn Văn Hùng) | 1952 | Chính thức |
63. | TT. Thích Minh Tuấn(Phan Văn Tuấn) | 1965 | Chính thức |
64. | TT. Thích Minh Hiền(Nguyễn Ngọc Sơn) | 1960 | Chính thức |
65. | TT. Thích Minh Trí(Hoàng Đức Thắng) | 1963 | Chính thức |
66. | TT. Thích Chiếu Tuệ(Nguyễn Văn Tân) | 1971 | Chính thức |
67. | TT. Thích Đạo Phong(Nguyễn Đình Thắng) | 1970 | Chính thức |
68. | TT. Thích Minh Tín(Nguyễn Lê Sáu) | 1970 | Chính thức |
69. | TT. Thích Đức Thường(Nguyễn Văn Thương) | 1970 | Chính thức |
70. | TT. Thích Tâm Hoan(Phạm Văn Ngoan) | 1969 | Chính thức |
71. | NT. Thích Đàm Khoa(Nguyễn Thị Chắt) | 1959 | Chính thức |
72. | NT. Thích Đàm Lan(Phan Thị Lan) | 1956 | Chính thức |
73. | NT. Thích Đàm Thành(Nguyễn Thị Thành) | 1956 | Chính thức |
- Tỉnh Hà Tĩnh: 02 chính thức
74. | ĐĐ. Thích Viên Như(Đậu Văn Thuyết) | 1974 | Chính thức |
75. | Đ.Đ. Thích Quảng Nguyên(Nguyễn Xuân Lâm) | 1974 | Chính thức |
- Tỉnh Hải Dương: 02 chính thức
76. | TT. Thích Thanh Vân(Vương Văn Thử) | 1968 | Chính thức |
77. | TT. Thích Thanh Dũng(Phạm Văn Dũng) | 1966 | Chính thức |
- Tp. Hải Phòng: 02 chính thức
78. | HT. Thích Quảng Tùng(Đinh Quang Hổ) | 1953 | Chính thức |
79. | TT. Thích Tục Khang(Đặng Công Kỳ) | 1967 | Chính thức |
- Tỉnh Hậu Giang: 02 chính thức
80. | TT. Thích Thông Hạnh(Nguyễn Văn Sơn) | 1962 | Chính thức |
81. | TT. Thích Phước Thành(Đoàn Minh Trí) | 1965 | Chính thức |
- Tỉnh Hòa Bình: 01 chính thức
82. | TT. Thích Đức Nguyên(Phạm Minh Cường) | 1973 | Chính thức |
- Tp. Hồ Chí Minh: 25 chính thức
83. | HT. Thích Lệ Trang(Nguyễn Văn Giỏi) | 1958 | Chính thức |
84. | HT. Thích Thiện Đức(Nguyễn Văn Thành) | 1951 | Chính thức |
85. | HT. EKASUVANNA(Danh Lung) | 1964 | Chính thức |
86. | HT. Thích Giác Pháp(Lê Lài) | 1954 | Chính thức |
87. | HT. Minh Giác(Dương Tuấn Minh) | 1955 | Chính thức |
88. | HT. Thích Nhật Hỷ(Đào Văn Thành) | 1956 | Chính thức |
89. | TT. Thích Thanh Phong(Phạm Đức Phong) | 1968 | Chính thức |
90. | TT. Thích Truyền Cường(Trần Đức Cường) | 1968 | Chính thức |
91. | TT. Thích Thiện Hạnh(Lý Văn Tỵ) | 1969 | Chính thức |
92. | TT. Thích Quang Thạnh(Trần Xuân Nhàn) | 1968 | Chính thức |
93. | TT. Thích Trí Chơn(Trần Quang Luận) | 1963 | Chính thức |
94. | TT. Thích Nhật Từ(Trần Ngọc Thảo) | 1969 | Chính thức |
95. | TT. Thích Giác Trí(Võ Hữu Trí) | 1962 | Chính thức |
96. | TT. Thích Huệ Công(Đoàn Thành Quang) | 1959 | Chính thức |
97. | TT. Thích Nguyên Hạnh(Trần Thanh Chương) | 1965 | Chính thức |
98. | TT. Thích Thiện Quý(Huỳnh Văn Phương) | 1969 | Chính thức |
99. | NS. Thích nữ Phụng Liên(Hà Thị Thanh Phượng) | 1963 | Chính thức |
100. | NT. Thích nữ Như Thảo(Nguyễn Thị Hương Thảo) | 1956 | Chính thức |
101. | TT. Thích Quảng Chơn(Trần Kim Tuấn) | 1967 | Chính thức |
102. | TT. Thích Tâm Hải(Nguyễn Đức Sơn) | 1974 | Chính thức |
103. | NS. Thích Nữ Như Nguyệt(Nguyễn Thị Thu Nguyệt) | 1966 | Chính thức |
104. | TT. Thích Tắc Bạch(Lê Minh Thanh) | 1970 | Chính thức |
105. | TT. Thích Viên Trí(Hoàng Ngọc Dũng) | 1961 | Chính thức |
106. | TT. Thích Minh Đạo(Nguyễn Văn Nhật) | 1984 | Chính thức |
107. | TT. Thích Minh Liên(Nguyễn Bình) | 1972 | Chính thức |
- Tỉnh Hưng Yên: 02 chính thức
108. | HT. Thích Thanh Hiện(Nguyễn Văn Hiện) | 1960 | Chính thức |
109. | ĐĐ. Thích Thanh Quang(Lê Văn Lý) | 1979 | Chính thức |
- Tỉnh Khánh Hòa: 02 chính thức
110. | HT. Thích Minh Thông(Nguyễn Văn Kiệt) | 1949 | Chính thức |
111. | TT. Thích Thiện Phước(Hoàng Ngọc Hải) | 1971 | Chính thức |
- Tỉnh Kiên Giang: 05 chính thức
112. | HT. BRUHMATHERO(Danh Đổng) | 1951 | Chính thức |
113. | HT. BRAHMAPANNA(Danh Lân) | 1955 | Chính thức |
114. | TT. Thích Minh Tiến(Phan Hữu Liêm) | 1967 | Chính thức |
115. | TT. BUDHASARANO(Danh Liêm) | 1963 | Chính thức |
116. | TT. LÀBHAPUNNO(Danh Phản) | 1969 | Chính thức |
- Tỉnh Kon Tum: 02 chính thức
117. | HT. Thích Quảng Xả(Nguyễn Đức Thọ) | 1946 | Chính thức |
118. | TT. Thích Nhuận Bảo(Huỳnh Ngọc Quốc) | 1968 | Chính thức |
- Tỉnh Lai Châu: 01 chính thức
119. | Đ.Đ Thích Minh Nhật(Tạ Văn Tác) | 1983 | Chính thức |
- Tỉnh Lạng Sơn: 01 chính thức
120. | TT. Thích Quảng Truyền(Hoàng Văn Giáp) | 1974 | Chính thức |
- Tỉnh Lào Cai: 02 chính thức
121. | Đ.Đ Thích Chân Tín(Dương Thái Bình) | 1983 | Chính thức |
122. | NS. Thích Diệu Bản(Nguyễn Thị Ngoan) | 1972 | Chính thức |
- Tỉnh Lâm Đồng: 02 chính thức
123. | HT. Thích Thanh Tân(Lê Trung Bính) | 1957 | Chính thức |
124. | HT. Thích Giác Cảnh(Trần Thanh Cảnh) | 1951 | Chính thức |
- Tỉnh Long An: 03 chính thức
125. | HT. Thích Minh Thiện(Trương Ngọc Toàn) | 1954 | Chính thức |
126. | TT. Thích Minh Thọ(Huỳnh Văn Phước) | 1965 | Chính thức |
127. | TT. Thích Quảng Tâm(Nguyễn Minh Tiến) | 1961 | Chính thức |
- Tỉnh Nam Định: 04 chính thức
128. | HT. Thích Quảng Hà(Nguyễn Văn Lộc) | 1963 | Chính thức |
129. | TT. Thích Tâm Thiệu(Bùi Cao Khoát) | 1960 | Chính thức |
130. | TT. Thích Tâm Vượng(Nguyễn Đức Vượng) | 1962 | Chính thức |
131. | NT. Thích Đàm Hiền(Trần Thị Loan) | 1956 | Chính thức |
- Tỉnh Nghệ An: 02 chính thức
132. | HT. Thích Thọ Lạc(Trần Văn Duẩn) | 1963 | Chính thức |
133. | NS. Thích Diệu Nhẫn(Đinh Thị Hòa) | 1956 | Chính thức |
- Tỉnh Ninh Bình: 02 chính thức
134. | TT. Thích Minh Quang(Nguyễn Minh Chiên) | 1970 | Chính thức |
135. | HT. Thích Thanh Tình(Bùi Xuân Tình) | 1952 | Chính thức |
- Tỉnh Ninh Thuận: 02 chính thức
136. | HT. Thích Hạnh Thể(Trần Văn Hùng) | 1961 | Chính thức |
137. | TT. Thích Hạnh Huệ(Phạm Hữu Quý) | 1964 | Chính thức |
- Tỉnh Phú Thọ: 02 chính thức
138. | TT. Thích Minh Nghiêm(Nguyễn Tuấn Cường) | 1968 | Chính thức |
139. | TT. Thích Minh Thuận(Lê Minh Thuận) | 1968 | Chính thức |
- Tỉnh Phú Yên: 02 chính thức
140. | HT. Thích Đồng Tiến(Huỳnh Đồng Tiến) | 1945 | Chính thức |
141. | TT. Thích Nguyên Minh(Đặng Minh Quang) | 1972 | Chính thức |
- Tỉnh Quảng Bình: 02 chính thức
142. | HT. Thích Tánh Nhiếp(Nguyễn Văn Thảo) | 1952 | Chính thức |
143. | TT. Thích Phương Đạt(Đinh Hữu Hảo) | 1966 | Chính thức |
- Tỉnh Quảng Nam: 02 chính thức
144. | HT. Thích Phước Minh(Lê Thụy Kim Sơn) | 1961 | Chính thức |
145. | TT. Thích Viên Trừng(Hồ Văn Bông) | 1965 | Chính thức |
- Tỉnh Quảng Ngãi: 02 chính thức
146. | HT. Thích Thông Hội(Nguyễn Ngọc Long) | 1952 | Chính thức |
147. | TT. Thích Thông Huy(Phạm Ngọc Minh) | 1962 | Chính thức |
- Tỉnh Quảng Ninh: 02 chính thức
148. | HT. Thích Đạo Quang(Hà Hồng Quang) | 1954 | Chính thức |
149. | TT. Thích Đạo Hiển(Hoàng Nghĩa Hộ) | 1971 | Chính thức |
- Tỉnh Quảng Trị: 02 chính thức
150. | HT. Thích Thiện Tấn(Thái Thanh Hùng) | 1945 | Chính thức |
151. | TT. Thích Quảng Thiện(Thái Tăng Lạc) | 1967 | Chính thức |
- Tỉnh Sóc Trăng: 04 chính thức
152. | HT. SOVĂNH NĂPANHATrần Kiến Quốc | 1955 | Chính thức |
153. | TT. DHAMMAPALO(Trần Văn Tha) | 1968 | Chính thức |
154. | HT. Thích Minh Thành(Nguyễn Văn Chiến) | 1953 | Chính thức |
155. | TT. Chanhtêsthê Panhnha(Lý Đức) | 1967 | Chính thức |
- Tỉnh Sơn La: 01 chính thức
156. | Đ.Đ Thích Minh Đức(Hoàng Công Tiệp) | 1979 | Chính thức |
- Tỉnh Tây Ninh: 03 chính thức
157. | HT. Thích Niệm Thới(Phạm Đình Khương) | 1949 | Chính thức |
158. | HT. Thích Huệ Tâm(Chế Hoàng Minh) | 1952 | Chính thức |
159. | HT. Thích Minh Bửu(Trần Văn Bé) | 1956 | Chính thức |
- Tỉnh Thái Bình: 02 chính thức
160. | TT. Thích Thanh Hòa(Nguyễn Quang Hòa) | 1960 | Chính thức |
161. | Đ.Đ. Thích Thanh Ân(Đào Văn Thành) | 1980 | Chính thức |
- Tỉnh Thái Nguyên: 02 chính thức
162. | TT. Thích Nguyên Thành(Vũ Đức Giang) | 1968 | Chính thức |
163. | TT. Thích Chúc Tiếp(Nguyễn Đình Nghênh) | 1981 | Chính thức |
- Tỉnh Thanh Hóa: 02 chính thức
164. | TT. Thích Tâm Định(Nguyễn Xuân Dũng) | 1968 | Chính thức |
165. | TT. Thích Tâm Chính(Nguyễn Văn Mười) | 1980 | Chính thức |
- Tỉnh Thừa Thiên Huế: 06 chính thức
166. | HT. Thích Khế Chơn(Nguyễn Sum) | 1951 | Chính thức |
167. | HT. Thích Huệ Phước(Nguyễn Đình Cấu) | 1957 | Chính thức |
168. | TT. Thích Nguyên Thành(Lê Văn Mẫn) | 1968 | Chính thức |
169. | TT. Thích Nguyên Đạt(Lê Công Thuận) | 1968 | Chính thức |
170. | HT. Thích Giác Đạo(Lê Thắng) | 1957 | Chính thức |
171. | HT. Pháp Tông(Nguyễn Văn Thông) | 1957 | Chính thức |
- Tỉnh Tiền Giang: 03 chính thức
172. | HT. Thích Giác Nhân(Nguyễn Văn Thành) | 1953 | Chính thức |
173. | HT. Thích Hoằng Đức(Lê Văn Kỉnh) | 1954 | Chính thức |
174. | TT. Thích Quảng Lộc(Đặng Văn Hảo) | 1974 | Chính thức |
- Tỉnh Trà Vinh: 03 chính thức
175. | HT. CADASIRÌ(Thạch Sok Xane) | 1950 | Chính thức |
176. | HT. Candapanno(Kim Thone) | 1952 | Chính thức |
177. | HT. Thích Trí Minh(Lâm Hoài Khung) | 1964 | Chính thức |
178. | HT. Thích Huệ Pháp(Dương Văn Bảo) | 1960 | Chính thức |
- Tỉnh Tuyên Quang: 01
179. | ĐĐ. Thích Thanh Phúc(Đào Văn Tuệ) | 1978 | Chính thức |
- Tỉnh Vĩnh Long: 03 chính thức
180. | TT. Thích Lệ Lạc(Phạm Văn Chọn) | 1960 | Chính thức |
181. | TT. CANDAJJOTO(Sơn Ngọc Huynh) | 1965 | Chính thức |
182. | HT. Thích Phước Hạnh(Phạm Văn Khanh) | 1966 | Chính thức |
183. | HT. Giác Sơn(Trần Văn Sơn) | 1954 | Chính thức |
- Tỉnh Vĩnh Phúc: 02 chính thức
184. | HT. Thích Thanh Duệ(Đoàn Ngọc Duệ) | 1951 | Chính thức |
185. | TT. Thích Thanh Lâm(Phạm Văn Tuyến) | 1975 | Chính thức |
- Tỉnh Yên Bái: 01 chính thức
186. | TT. Thích Minh Huy(Phạm Thừa Chiến) | 1977 | Chính thức |
KHỐI TRUNG ƯƠNG – VP1: 14 chính thức
187. | HT. Thích Thanh Nhiễu(Vũ Đức Chính) | 1952 | Chính thức |
188. | HT. Thích Gia Quang(Đồng Văn Thu) | 1954 | Chính thức |
189. | HT. Thích Thanh Điện(Dương Quang Điện) | 1958 | Chính thức |
190. | HT. Thích Thanh Đạt(Nguyễn Phúc Đàn) | 1954 | Chính thức |
191. | TT. Thích Đức Thiện(Nguyễn Tiến Thiện) | 1966 | Chính thức |
192. | TT. Thích Thanh Huân(Phan Nhật Huân) | 1967 | Chính thức |
193. | TT. Thích Thanh Tuấn(Trần Văn Cát) | 1971 | Chính thức |
194. | ĐĐ. Thích Nguyên Chính(Cao Đại Đoàn) | 1985 | Chính thức |
195. | TT. Thích Tâm Đức(Lê Văn Huân) | 1970 | Chính thức |
196. | TT. Thích Quảng Tiếp(Tăng Xuân Dẫn) | 1976 | Chính thức |
197. | NS. Thích Diệu Luyến(Nguyễn Thị Nguyễn) | 1972 | Chính thức |
198. | Cư sĩ Quảng Tuệ(Lương Gia Tĩnh) | 1953 | Chính thức |
199. | Cư sĩ Nguyễn Văn Trường | 1964 | Bái Đính |
200. | Cư sĩ Diệu Nhân(Nguyễn Thị Xuân Loan) | 1961 | Chính thức |
KHỐI TRUNG ƯƠNG – VP2: 30 chính thức
201. | HT. Thích Thiện Nhơn(Phan Minh Hoàng) | 1950\ | Chính thức |
202. | HT. Thích Thiện Pháp(Lê Văn Thuận) | 1947 | Chính thức |
203. | HT. Thích Thiện Tâm(Nguyễn Thanh Thiện) | 1950 | Chính thức |
204. | HT. Thích Thiện Tánh(Nguyễn Minh Tâm) | 1948 | Chính thức |
205. | HT. Thích Hải Ấn(Nguyễn Cầm) | 1946 | Chính thức |
206. | HT. Thích Giác Liêm(Lê Hoàng Minh) | 1947 | Chính thức |
207. | HT. Thích Giác Toàn(Lê Phước Tường) | 1949 | Chính thức |
208. | HT. Thích Tấn Đạt(Trần Văn Anh) | 1959 | Chính thức |
209. | HT. Thích Tâm Đức(Nguyễn Xuân Kính) | 1953 | Chính thức |
210. | HT. Thích Minh Thành(Nguyễn Văn Thưởng) | 1959 | Chính thức |
211. | TT. Thích Phước Nguyên(Lâm Việt Hải) | 1969 | Chính thức |
212. | TT. Thích Minh Nhẫn(Từ Thành Đạt) | 1972 | Chính thức |
213. | TT. Thích Phước Nghiêm(Nguyễn Văn Minh) | 1968 | Chính thức |
214. | TT. Thích Giác Hoàng(Nguyễn Văn Phụng) | 1972 | Chính thức |
215. | TT. Thích Phước Đạt(Trần Lý Trai) | 1968 | Chính thức |
216. | TT. Thích Tâm Chơn(Lê Hương) | 1966 | Chính thức |
217. | TT. Thích Đạo Phước(Trần Anh Dũng) | 1970 | Chính thức |
218. | TT. Thích Phước Triều(Nguyễn Văn Hải) | 1965 | Chính thức |
219. | TT. Thích Tâm Tiến(Nguyễn Văn Sĩ) | 1967 | Chính thức |
220. | ĐĐ. Châu Hoài Thái(Châu Hoài Thái) | 1987 | |
221. | TT. Thích Quảng Tiến(Ngô Tấn Đạt) | 1978 | Chính thức |
222. | TT. Thích Hạnh Trí(Võ Thuyền) | 1956 | Chính thức |
223. | NS. Thích nữ Hòa Liên(Lê Thị Ngọc Hợp) | 1962 | Chính thức |
224. | ĐĐ. Thích Minh Ân(Nguyễn Hữu Nghĩa) | 1990 | Chính thức |
225. | TT. Thích Giác Dũng(Thân Văn Vần) | 1963 | Chính thức |
226. | TT. Thích Giác Hiệp(Lê Văn Điểu) | 1968 | Chính thức |
227. | NT. Thích Nữ Nhật Khương(Nguyễn Thị Thảo) | 1949 | Chính thức |
228. | NS. Thích nữ Tín Liên(Nguyễn Thị Yến) | 1951 | Chính thức |
229. | NS. Thích Nữ Huệ Tuyến(Lê Ngọc Lịch) | 1964 |
KHỐI TRUNG ƯƠNG – HẢI NGOẠI: 06 chính thức
230. | HT. Thích Tịnh Quang(Nguyễn Văn Biểu) | 1954 | Pháp |
231. | HT. Thích Thiện Bảo(Bùi Quang Khánh) | 1953 | Hungary |
232. | TT. Thích Minh Quang(Đinh Văn Đức) | 1972 | Lào |
233. | HT. Thích Đức Tuấn(Võ Hùng Anh) | 1960 | Hoa Kỳ |
234. | NS. Thích Nữ Giới Tánh(Phan Thị Thức) | 1976 | Hàn Quốc |
235. | NS. Thích Nữ Tâm Trí(Nguyễn Thị Dư) | 1974 | Nhật Bản |
Tổng cộng Ủy viên Hội đồng Trị sự chính thức: 235 vị
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
DANH SÁCH
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)
(DỰ KHUYẾT)
- Tỉnh An Giang: 02 dự khuyết
STT | PHÁP DANH/ THẾ DANH | NĂM SINH | DỰ KHUYẾT |
1. | HT. Chau Prós(Chau Prós) | 1966 | DKNK VIII |
2. | ĐĐ. Thích Viên Minh(Nguyễn Minh Trí) | 1984 | DKNK VIII |
- Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu: 01 dự khuyết
3. | TT. Thích Thiện Thuận(Võ Liêu) | 1970 | DKNK IX |
- Tỉnh Bình Dương: 01 dự khuyết
4. | NS. Thích nữ Từ Thảo(Nguyễn Thị Gái) | 1969 | DKNK.VIII |
- Tỉnh Bình Định: 01 dự khuyết
5. | ĐĐ. Thích Quảng Duy(Văn Trung Quốc) | 1975 | DK K.IX |
- Tỉnh Bình Phước: 01 dự khuyết
6. | TT. Thích Chơn Lý(Trương Thanh Hùng) | 1974 | DK K.IX |
- Tỉnh Cà Mau: 01 dự khuyết
7. | TT. Thích Phước Lợi(Trương Thanh Hùng) | 1959 | DK K. IX |
- Tp. Cần Thơ: 01 dự khuyết
8. | HT. Thích Thiện Huệ(Trần Văn Sáu) | 1957 | DK NK IX |
- Tỉnh Đồng Nai: 01 dự khuyết
9. | NS. Thích Nữ Diệu Trí(Lê Vũ Liên Thanh) | 1974 | DK K.IX |
- Tỉnh Điện Biên: 01 dự khuyết
10. | ĐĐ. Thích Nhuận Thanh(Nguyễn Huy Tưởng) | 1980 | DKNK IX |
- Tỉnh Gia Lai: 01 dự khuyết
11. | ĐĐ. Thích Đồng Giải(Phan Đức Thắng) | 1978 | DK NK.IX |
11.Tỉnh Hà Giang: 01 dự khuyết
12. | ĐĐ. Thích Nguyên Long(Bùi Văn Tiến) | 1981 | DK K.IX |
- TP. Hà Nội: 01 dự khuyết
13. | TT. Thích Tiến Thông(Nguyễn Văn Song) | 1972 | DK K.IX |
- TP. Hải Phòng: 01 dự khuyết
14. | TT. Thích Tục Minh(Đinh Quang Thiệp) | 1973 | DK K.IX |
- Tỉnh Hậu Giang: 01 dự khuyết
15. | ĐĐ. THIRANNANO(Danh Tuấn) | 1981 | NK VIII |
- Tp. Hồ Chí Minh: 03 dự khuyết
16. | HT. Thích Hiển Đức(Lê Minh Châu) | 1960 | DKNK IX |
17. | TT. Thích Trung Nguyện(Trương Thanh Bình) | 1978 | NK VIII |
18. | ĐĐ. Thích Trí Đức(Đỗ Thành Trung) | 1981 | DKNK IX |
- Tỉnh Khánh Hòa: 01 dự khuyết
19. | HT. Thích Trừng Thi(Nguyễn Sàng) | 1958 | DK K.IX |
- Tỉnh Kon Tum: 01 dự khuyết
20. | ĐĐ. Thích Vạn Nhơn(Mai Chức Năng) | 1978 | DKNK IX |
- Tỉnh Lào Cai: 01 dự khuyết
21. | ĐĐ. Thích Đạo Thịnh(Bùi Văn Kiều) | 1975 | DK K. IX |
- Tỉnh Lâm Đồng: 01 dự khuyết
22. | TT. Thích Minh Nhựt(Nguyễn Minh Dũng) | 1972 | DK K. IX |
- Tỉnh Long An: 01 dự khuyết
23. | ĐĐ. Thích Lệ Trí(Du Đức Dũng) | 1974 | DK K.VIII |
- Tỉnh Phú Thọ: 01 dự khuyết
24. | NS. Thích Đàm Nhã(Nguyễn Thị Quý) | 1964 | DK K.IX |
- Tỉnh Phú Yên: 01 dự khuyết
25. | TT. Thích Thông Hòa(Phan Văn Vinh) | 1959 | DK K.IX |
- Tỉnh Quảng Bình: 01 dự khuyết
26. | TT. Thích Đạt Đức(Lê Anh) | 1968 | DK. K. IX |
- Tỉnh Tây Ninh: 01 dự khuyết
27. | TT. Thích Thiện Thức(Phạm Hợi) | 1970 | DK K. IX |
- Tỉnh Thanh Hóa: 01 dự khuyết
28. | NS. Thích Đàm Hòa(Hoàng Thị Luận) | 1962 | DK NK VII |
- Tỉnh Thừa Thiên Huế: 01 dự khuyết
29. | TT. Thích Thường Chiếu(Hoàng Thông) | 1979 | DK K.IX |
- Tỉnh Sóc Trăng: 01 dự khuyết
30. | TT. Thích Thiện Nguyện(Trương Văn Pháp) | 1977 | DK K. IX |
- Tỉnh Vĩnh Phúc: 01 dự khuyết
31. | TT. Thích Thanh Phương(Bùi Viết Nhương) | 1972 | DK K. IX |
- KHỐI QUỐC TẾ: 04 dự khuyết
32. | ĐĐ. Thích Quảng Lâm(Lê Ngọc Sơn) | 1982 | DKNK VIII |
33. | TT. Thích Thanh Anh(Nguyễn Thanh Anh) | 1970 | DKNK VIII |
34. | ĐĐ. Thích Minh Thật(Nguyễn Văn Thoàn) | 1980 | DK K. IX |
35. | TT. Thích Đồng Ngộ(Đỗ Thanh Vỹ) | 1977 | DK K. IX |
- KHỐI TRUNG ƯƠNG : 10 dự khuyết
36. | TT. Thích Minh Nghĩa(Ngô Thành Nhân) | 1970 | DKNK IX |
37. | TT. Thích Duy Trấn(Lưu Vĩnh Biêu) | 1958 | DKNK IX |
38. | ĐĐ. Thích An Đạt(Nguyễn Viết Tuấn) | 1984 | DKNK IX |
39. | TT. Thích Thiện Thật(Lê Văn Đúng) | 1975 | DKNK IX |
40. | ĐĐ. Thích Thiện Châu(Huỳnh Văn Hải) | 1981 | DKNK VIII |
41. | ĐĐ. Thích Minh Tấn(Nguyễn Văn Tấn) | 1980 | Nam tông KinhDK. NK IX |
42. | TT. Thích Minh Trí(Nguyễn Minh Tân) | 1970 | DKNK IX |
43. | ĐĐ. Thích Quảng Dũng(Nguyễn Hữu Nghĩa) | 1979 | DKNK IX |
44. | ĐĐ. Thích Minh Phú(Huỳnh Thanh Sang) | 1980 | DKNK IX |
45. | NS. Thích Nữ Huệ Đức(Nguyễn Thị Lý) | 1977 | DKNK IX |
Tổng cộng: 45 dự khuyết HĐTS